ái ngại
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ái ngại+ verb
- To feel compassion for
- thấy lũ trẻ bơ vơ, ai cũng ái ngại
at the sight of those waifs and strays, everyone feels compassion for them
- thấy lũ trẻ bơ vơ, ai cũng ái ngại
- ái nữ
+ noun
- Daughter
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ái ngại"
- Những từ có chứa "ái ngại" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
shoaly intrigue pause undercurrent impediment subway interposition surprise backstair faint more...
Lượt xem: 863